VIETNAMESE
tập thơ
tập thơ
ENGLISH
Poetry collection
/ˈpəʊɪtri kəˈlɛkʃən/
anthology
Tập thơ là tập hợp các bài thơ của một hoặc nhiều tác giả.
Ví dụ
1.
Tập thơ bao gồm các bài thơ hiện đại.
The poetry collection features modern poems.
2.
Anh ấy mua một tập thơ mới.
He bought a new poetry collection.
Ghi chú
Từ Tập thơ là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Anthology - Tuyển tập
Ví dụ: A poetry collection can be an anthology of works by various poets.
(Tập thơ có thể là một tuyển tập các tác phẩm của nhiều nhà thơ.)
Verse - Thơ
Ví dụ: A poetry collection showcases different styles of verse.
(Tập thơ thể hiện các phong cách thơ khác nhau.)
Stanza - Khổ thơ
Ví dụ: A poetry collection organizes poems with varying stanza structures.
(Tập thơ sắp xếp các bài thơ với cấu trúc khổ thơ đa dạng.)
Publication - Xuất bản
Ví dụ: A poetry collection is a publication that preserves literary art.
(Tập thơ là một xuất bản phẩm lưu giữ nghệ thuật văn học.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết