VIETNAMESE

tập thể

ENGLISH

collective

  
NOUN
  
ADJ

/kəˈlɛktɪv/

group

Tập thể là nhóm chính thức có tổ chức cao, thống nhất, thực hiện mục đích chung, phù hợp với lợi ích xã hội.

Ví dụ

1.

Thay vì hệ thống nhà nước quốc tế, chủ nghĩa vô chính phủ đề xuất liên minh các công xã và tập thể.

Instead of the international state system, anarchism proposes a confederation of communes and collectives.

2.

Tập thể quân nhân có một cấu trúc xã hội và tâm lý phức tạp.

The military collective has a complicated social and psychological structure.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với collective:

- nhóm (group): Our group has no affiliation to any political party.

(Nhóm của chúng tôi không có liên kết với bất kỳ đảng chính trị nào.)

- đội (team): Under his guidance, the team contains five international caps.

(Dưới sự dẫn dắt của anh ấy, đội có năm lần khoác áo quốc tế.)