VIETNAMESE
tập thể hình
ENGLISH
work out
/wɜrk aʊt/
Thể dục thể hình, hay thể hình là việc sử dụng các bài tập tăng cường sức đề kháng để kiểm soát và phát triển cơ bắp cho mục đích thẩm mỹ.
Ví dụ
1.
Nam đến phòng tập để tập thể hình mỗi chiều.
Nam goes to gym to workout every afternoon.
2.
Anh ta đang tập thể hình ở một phòng tập địa phương.
He's working out at the local gym every day.
Ghi chú
Cùng học thêm một số từ vựng về các bài tập trong phòng gym (phòng tập thể dục) nhé!
- work out: tập thể dục
- weight training: tập thể hình với dụng cụ hỗ trợ
- aerobic exercise: bài tập aerobic
- bodyweight training: tập thể hình không có dụng cụ hỗ trợ
- warm up: khởi động
- cool down: thả lỏng sau khi tập
- stretching: kéo cơ
- lose weight: giảm cân
- gain weight: tăng cân
- build muscle: tăng cơ
- get rid of the fat: loại bỏ mỡ thừa
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết