VIETNAMESE

Tập nghiệm

word

ENGLISH

Solution Set

  
NOUN

/səˈluːʃən sɛt/

Results

“Tập nghiệm” là tập hợp các giá trị thỏa mãn một phương trình hoặc bất phương trình.

Ví dụ

1.

Tập nghiệm bao gồm tất cả các giá trị thỏa mãn một phương trình đã cho.

The solution set includes all values that satisfy a given equation.

2.

Học sinh đã vẽ đồ thị phương trình để hình dung tập nghiệm.

Students graphed the equation to visualize the solution set.

Ghi chú

Solution Set là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Root of Equation – Nghiệm của phương trình Ví dụ: The solution set consists of all roots of the equation. (Tập nghiệm bao gồm tất cả các nghiệm của phương trình.) check Feasible Solutions – Nghiệm hợp lệ Ví dụ: In optimization problems, the solution set contains feasible solutions within constraints. (Trong các bài toán tối ưu, tập nghiệm chứa các nghiệm hợp lệ trong các ràng buộc.) check Intersection of Solutions – Giao của các nghiệm Ví dụ: The solution set of a system of equations is the intersection of their individual solutions. (Tập nghiệm của một hệ phương trình là giao của các nghiệm riêng lẻ của chúng.)