VIETNAMESE
tập mông
luyện cơ mông
ENGLISH
glute workout
/ɡluːt ˈwɜːrkaʊt/
butt exercise
Tập mông là việc thực hiện các bài tập để phát triển cơ mông.
Ví dụ
1.
Tập mông nhắm vào các cơ cụ thể.
A glute workout targets specific muscles.
2.
Phòng tập này chuyên về tập mông.
This gym specializes in glute workouts.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của glute workout nhé!
Butt exercise
Phân biệt:
Butt exercise mang nghĩa bài tập cho cơ mông.
Ví dụ:
She does butt exercises to tone her glutes.
(Cô ấy thực hiện bài tập cho cơ mông để làm săn chắc vùng này.)
Glute strengthening
Phân biệt:
Glute strengthening mang nghĩa tăng cường sức mạnh cho cơ mông.
Ví dụ:
Glute strengthening is important for improving posture.
(Tăng cường cơ mông rất quan trọng để cải thiện tư thế.)
Hip thrust
Phân biệt:
Hip thrust là một bài tập phổ biến cho cơ mông.
Ví dụ:
Hip thrusts are great for targeting the glutes.
(Bài tập nâng hông rất hiệu quả để tác động đến cơ mông.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết