VIETNAMESE

Tập hợp trong toán học

word

ENGLISH

Mathematical Set

  
NOUN

/ˌmæθɪˈmætɪkl sɛt/

Group

“Tập hợp trong toán học” là một nhóm đối tượng được định nghĩa trong toán học.

Ví dụ

1.

Một tập hợp trong toán học chứa các phần tử được định nghĩa bởi các đặc tính cụ thể.

A mathematical set contains elements defined by specific properties.

2.

Giáo viên đã giải thích cách sử dụng biểu đồ Venn để biểu diễn tập hợp trong toán học.

The teacher explained how to use Venn diagrams to represent mathematical sets.

Ghi chú

Mathematical Set là một từ vựng thuộc toán học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Union of Sets – Hợp của các tập hợp Ví dụ: The union of sets contains all elements from both sets. (Hợp của các tập hợp bao gồm tất cả các phần tử từ cả hai tập hợp.) check Intersection of Sets – Giao của các tập hợp Ví dụ: The intersection of sets includes elements common to all sets. (Giao của các tập hợp bao gồm các phần tử chung cho tất cả các tập hợp.)