VIETNAMESE

tập đoàn viễn thông quân đội

Viettel

word

ENGLISH

Viettel Group

  
NOUN

/viˈɛtɛl ɡruːp/

military telecom group

"Tập đoàn viễn thông quân đội" là doanh nghiệp nhà nước Việt Nam, cung cấp dịch vụ viễn thông và công nghệ thông tin.

Ví dụ

1.

Tập đoàn Viễn thông Quân đội là đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực viễn thông tại Việt Nam.

Viettel Group is a leader in telecommunications in Vietnam.

2.

Viettel đã mở rộng hoạt động đến nhiều quốc gia.

Viettel Group has expanded its operations to multiple countries.

Ghi chú

Từ Tập đoàn Viễn thông Quân đội là một từ vựng thuộc lĩnh vực viễn thông và công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Telecommunication services - Dịch vụ viễn thông Ví dụ: Viettel Group offers telecommunication services across multiple countries. (Tập đoàn Viễn thông Quân đội cung cấp dịch vụ viễn thông tại nhiều quốc gia.) check 5G technology - Công nghệ 5G Ví dụ: Viettel Group is pioneering the implementation of 5G technology in Vietnam. (Tập đoàn Viễn thông Quân đội tiên phong trong triển khai công nghệ 5G tại Việt Nam.) check Global expansion - Mở rộng toàn cầu Ví dụ: Viettel Group focuses on global expansion to enhance its market share. (Tập đoàn Viễn thông Quân đội tập trung vào mở rộng toàn cầu để tăng thị phần.) check Digital transformation - Chuyển đổi số Ví dụ: Digital transformation is a core strategy for Viettel Group’s growth. (Chuyển đổi số là một chiến lược cốt lõi cho sự tăng trưởng của Tập đoàn Viễn thông Quân đội.) check Military innovation - Đổi mới quân sự Ví dụ: Viettel Group integrates military innovation into its technological advancements. (Tập đoàn Viễn thông Quân đội tích hợp đổi mới quân sự vào các tiến bộ công nghệ của mình.)