VIETNAMESE
tập đoàn
ENGLISH
corporation
/ˌkɔrpəˈreɪʃən/
conglomerate
Tập đoàn là một hệ thống liên kết của hai hay nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh khác nhau tạo thành một cấu trúc công ty có quy mô quản lý lớn và phức tạp.
Ví dụ
1.
Ba công ty được hợp nhất thành một tập đoàn.
Three companies were amalgamated into a corporation.
2.
Chúng tôi là một tập đoàn đa quốc gia với 140.000 nhân viên trên toàn thế giới.
We are a multi-national corporation with 140,000 employees worldwide.
Ghi chú
Cùng phân biệt company và corporation nha!
- Tập đoàn (corporation) là một hệ thống liên kết của hai hay nhiều công ty có lĩnh vực kinh doanh khác nhau tạo thành một cấu trúc công ty có quy mô quản lý lớn và phức tạp.
- Công ty (company) là loại hình doanh nghiệp có ít nhất từ hai thành viên trở lên, trong đó các thành viên cùng chia lợi nhuận, cùng chịu lỗ tương ứng với phần góp vốn và chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phần vốn của mình góp vào công ty.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết