VIETNAMESE

tạp chất

ENGLISH

impurities

  
NOUN

/ɪmˈpjʊrətiz/

Tạp chất là chất thường không có ích hoặc có hại lẫn vào trong chất chính.

Ví dụ

1.

Các tạp chất được loại bỏ khỏi máu bởi thận.

Impurities are removed from the blood by the kidneys.

2.

Nước cần được lọc để loại bỏ bất kỳ tạp chất nào trước khi có thể sử dụng để uống.

The water needs to be filtered to remove any impurities before it can be used for drinking.

Ghi chú

Phân loại nhóm tạp chất (impurities) trong nước:

- nhóm vi trùng - vi sinh vật: group of bacteria - microorganisms

- nhóm kim loại năng: heavy metal group

– nhóm hoá chất: chemical group