VIETNAMESE

tảo thanh

quét sạch, đuổi sạch

word

ENGLISH

Clean sweep

  
NOUN

/kliːn swiːp/

Purge, clearing

“Tảo thanh” là hành động quét sạch, đuổi hết giặc cướp trong một khu vực.;

Ví dụ

1.

Quân đội đã tảo thanh khu vực này.

The army made a clean sweep of the area.

2.

Cảnh sát đã tảo thanh tội phạm.

The police achieved a clean sweep against criminals.

Ghi chú

Từ Clean sweep là một từ vựng thuộc lĩnh vực văn hóa tang lễtảo mộ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Grave cleaning tradition – Tục lệ tảo mộ Ví dụ: Clean sweep refers to a grave cleaning tradition practiced during ancestral festivals. (Tảo thanh là tục lệ dọn dẹp phần mộ trong các dịp lễ tưởng nhớ tổ tiên.) check Ancestor worship rite – Nghi thức cúng tổ tiên Ví dụ: This act is often part of an ancestor worship rite in East Asian cultures. (Hành động này là một phần của nghi lễ cúng tổ tiên trong văn hóa Á Đông.) check Ching Ming custom – Tập tục tiết Thanh minh Ví dụ: Clean sweep is practiced during the Ching Ming custom in Vietnam and China. (Tảo thanh thường được thực hiện vào dịp tiết Thanh minh ở Việt Nam và Trung Quốc.) check Respectful grave visit – Thăm mộ mang tính tôn kính Ví dụ: It symbolizes a respectful grave visit and remembrance of one’s lineage. (Tượng trưng cho sự tôn kính tổ tiên và tưởng niệm nguồn cội.)