VIETNAMESE

sự tạo thành chùm

word

ENGLISH

clustering

  
NOUN

/ˈklʌstərɪŋ/

grouping, bunching

“Sự tạo thành chùm” là hiện tượng các đối tượng hoặc phần tử tập hợp thành nhóm.

Ví dụ

1.

Sự tạo thành chùm dữ liệu giúp phân tích mẫu.

Clustering of data helps in pattern analysis.

2.

Sự tạo thành chùm của các ngôi sao hình thành nên một thiên hà.

The clustering of stars formed a galaxy.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Clustering nhé! check Grouping – Tập hợp các phần tử vào nhóm Phân biệt: Grouping chỉ sự tập hợp các phần tử vào nhóm. Ví dụ: The grouping of data simplifies analysis. (Nhóm dữ liệu giúp đơn giản hóa việc phân tích.) check Bunching – Gom lại thành bó hoặc cụm Phân biệt: Bunching ám chỉ việc gom lại thành bó hoặc cụm. Ví dụ: The flowers were arranged in bunches. (Những bông hoa được sắp xếp thành bó.)