VIETNAMESE
tao ngộ
gặp gỡ, chạm trán, mắc phải
ENGLISH
encounter
/ɪnˈkaʊn.tər/
meet, run into, face, confront
“Tao ngộ” là gặp gỡ bất ngờ hoặc tình cờ.
Ví dụ
1.
Họ đã tao ngộ một người bạn cũ.
They encountered an old friend.
2.
Cô ấy đã tao ngộ một thử thách.
She encountered a challenge.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ encounter khi nói hoặc viết nhé!
Encounter someone - Tình cờ gặp ai đó
Ví dụ:
She encountered an old friend at the supermarket.
(Cô ấy tình cờ gặp lại một người bạn cũ ở siêu thị.)
Encounter a problem - Gặp phải vấn đề
Ví dụ:
They encountered technical problems during the presentation.
(Họ đã gặp phải vấn đề kỹ thuật trong buổi thuyết trình.)
Encounter difficulties - Gặp khó khăn
Ví dụ:
He encountered many difficulties when starting his business.
(Anh ấy đã gặp rất nhiều khó khăn khi bắt đầu kinh doanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết