VIETNAMESE

tảo hôn

kết hôn trước tuổi

ENGLISH

child marriage

  
NOUN

/ʧaɪld ˈmɛrɪʤ/

early marriage, child betrothal

Tảo hôn là việc lấy vợ, lấy chồng khi một bên hoặc cả hai bên chưa đủ tuổi kết hôn, cụ thể là nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên.

Ví dụ

1.

Các giáo sĩ cấp cao đã lên án nạn tảo hôn ở Ấn Độ.

Senior clerics have denounced child marriage in India.

2.

Truyền hình Ấn Độ đã chuyển sang các chủ đề xã hội như tảo hôn và nghèo đói.

Indian television has moved to social themes like child marriage and poverty.

Ghi chú

Tảo hôn (child marriage ) vi phạm quyền trẻ em (violates children’s rights ) và khiến các em có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột và lạm dụng rất cao. (places them at high risk of violence, exploitation, and abuse.)