VIETNAMESE

Tảo học

word

ENGLISH

Phycology

  
NOUN

/faɪˈkɒlədʒi/

"Tảo học" là ngành khoa học nghiên cứu về các loại tảo.

Ví dụ

1.

Tảo học tập trung vào nghiên cứu tảo.

Phycology focuses on the study of algae.

2.

Anh ấy là một chuyên gia về tảo học.

He is an expert in phycology.

Ghi chú

Từ tảo học là một từ vựng thuộc khoa học sinh vật và thực vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Botany - Sinh học thực vật Ví dụ: Phycology is closely related to botany, the study of plants in general. (Tảo học có mối liên hệ chặt chẽ với sinh học thực vật, nghiên cứu về thực vật nói chung.) check Marine biology - Sinh học biển Ví dụ: Phycology is a branch of marine biology that focuses on the study of marine algae. (Tảo học là một nhánh của sinh học biển, chuyên nghiên cứu về tảo biển.) check Ecology - Sinh thái học Ví dụ: Phycology contributes to ecology by studying the role of algae in ecosystems. (Tảo học đóng góp vào sinh thái học bằng cách nghiên cứu vai trò của tảo trong các hệ sinh thái.) check Environmental science - Khoa học môi trường Ví dụ: Phycology is part of environmental science, which studies the impact of organisms like algae on the environment. (Tảo học là một phần của khoa học môi trường, nghiên cứu tác động của các sinh vật như tảo lên môi trường.)