VIETNAMESE
tạo cơ hội cho việc gì
hỗ trợ, thúc đẩy
ENGLISH
enable
/ɪˈneɪbəl/
facilitate
“Tạo cơ hội cho việc gì” là hỗ trợ để điều gì đó có thể xảy ra.
Ví dụ
1.
Công nghệ tạo cơ hội cho sự tiến bộ.
Technology enables progress.
2.
Họ tạo cơ hội cho việc học tốt hơn.
They enable better learning.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ enable khi nói hoặc viết nhé!
Enable someone to do something - Cho phép ai đó làm điều gì đó
Ví dụ:
This app enables users to book tickets easily.
(Ứng dụng này cho phép người dùng đặt vé dễ dàng.)
Enable the process of something - Cho phép quá trình của điều gì đó
Ví dụ:
The new system enables the process of data analysis.
(Hệ thống mới cho phép quá trình phân tích dữ liệu.)
Enable access to something - Cho phép truy cập vào điều gì đó
Ví dụ:
The software enables access to real-time updates.
(Phần mềm này cho phép truy cập các cập nhật theo thời gian thực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết