VIETNAMESE
táo bón
ENGLISH
constipation
NOUN
/ˌkɑnstəˈpeɪʃən/
Táo bón là tình trạng nhu động ruột không xảy ra thường xuyên hoặc khó khăn trong việc đi đại tiện kéo dài trong vài tuần hoặc lâu hơn.
Ví dụ
1.
Táo bón diễn ra khi phân trở nên cứng và khó đi ngoài.
Constipation develops when stool becomes hard and difficult to pass.
2.
Trẻ nhỏ có thể vừa bị tè dầm vừa bị táo bón.
Child may wet the bed and have constipation at the same time.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết