VIETNAMESE

sụ táo bón

bón

word

ENGLISH

Constipation

  
NOUN

/ˌkɒnstɪˈpeɪʃən/

"Sự táo bón" là tình trạng khó hoặc không đi đại tiện trong thời gian dài.

Ví dụ

1.

Sự táo bón có thể được giảm bằng thay đổi chế độ ăn uống.

Constipation can be relieved with dietary changes.

2.

Thực phẩm giàu chất xơ giúp ngăn ngừa táo bón.

Fiber-rich foods help prevent constipation.

Ghi chú

Từ Constipation là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng táo bón – một vấn đề phổ biến về tiêu hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Chronic constipation – táo bón mãn tính Ví dụ: Chronic constipation often requires dietary changes. (Táo bón mãn tính thường cần thay đổi chế độ ăn uống.) check Functional constipation – táo bón chức năng Ví dụ: Functional constipation is not caused by any anatomical abnormality. (Táo bón chức năng không do bất kỳ bất thường giải phẫu nào gây ra.) check Constipation relief – giảm táo bón Ví dụ: Constipation relief is provided by fiber supplements. (Các chất bổ sung chất xơ cung cấp giải pháp hiệu quả để giảm táo bón.)