VIETNAMESE

bệnh táo bón

ENGLISH

constipation

  
NOUN

/ˌkɑnstəˈpeɪʃən/

Bệnh táo bón là một dạng rối loạn đường tiêu hóa, dẫn đến tình trạng đi phân không đều, phân khó đi kèm với cảm giác đau và cứng.

Ví dụ

1.

Trẻ có thể bị nôn và bệnh táo bón.

The child may vomit and suffer constipation.

2.

Các triệu chứng của bệnh táo bón mãn tính vẫn còn ở một phần ba số bệnh nhân của chúng tôi từ ba đến mười hai năm sau lần khám và điều trị đầu tiên.

Chronic constipation symptoms remained in one-third of our patients three to twelve years after the first examination and therapy.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ liên quan đến bệnh táo bón nha! - viral infections (nhiễm virus) - bacterial infections (nhiễm khuẩn) - intestinal diseases (bệnh đường ruột) - food intolerance (không hấp thu được thực phẩm) - malabsorption of food (kém hấp thu thức ăn) - food poisoning (ngộ độc thức ăn) - an adverse reaction to a medication (phản ứng bất lợi với thuốc)