VIETNAMESE

táo bạo

táo tợn , bạo dạn, liều lĩnh

ENGLISH

audacious

  
NOUN

/ɑˈdeɪʃəs/

daring

Táo bạo là không e ngại khi làm những việc mà người khác thường không dám làm, bất chấp mọi nguy hiểm.

Ví dụ

1.

Clara vừa có một quyết định táo bạo.

Clara just made an audacious decision.

2.

Cô ấy đã đưa ra một quyết định táo bạo là bỏ việc.

She made an audacious decision to quit her job.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Táo bạo: audacious

Trẻ con: childish

Rắc rối: troublesome

Phức tạp: complex

Phũ phàng: ruthless

Phiền phức: annoying

Ồn ào: noisy