VIETNAMESE
tầng trệt
ENGLISH
ground floor
/graʊnd flɔr/
Tầng trệt chính là tầng đầu tiên của ngôi nhà.
Ví dụ
1.
Văn phòng của tôi ở tầng trệt.
My office is on the ground floor.
2.
Họ sẽ mở rộng tầng trệt.
They're going to extend the ground floor.
Ghi chú
Phân biệt floor, ground và storey:
- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.
VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.
- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.
VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.
- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.
VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết