VIETNAMESE

tầng

ENGLISH

floor

  
NOUN

/flɔr/

Tầng là một thuật ngữ của kiến trúc xây dựng chỉ về khoảng không gian giữa hai mặt phẳng sàn hoặc giữa một mặt phẳng sàn và mái trong một ngôi nhà, tòa nhà. Tầng là thông số để tính ước lượng chiều cao của tòa nhà, tầng gần mặt đất nhất (tầng trệt) là tầng cơ bản, nền tảng của ngôi nhà.

Ví dụ

1.

Căn nhà đó nằm ở tầng 5.

That house is on the fifth floor.

2.

Anh ấy sống trên tầng 4.

He lives on the fourth floor.

Ghi chú

Phân biệt floor, groundstorey:

- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.

VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.

- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.

VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.

- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.

VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.