VIETNAMESE

tăng thiết giáp

triển khai xe thiết giáp

word

ENGLISH

deploy armored vehicles

  
VERB

/dɪˈplɔɪ ˈɑːrmərd ˈviːɪklz/

operate tanks

"Tăng thiết giáp" là xe bọc thép dùng trong chiến đấu.

Ví dụ

1.

Quân đội triển khai tăng thiết giáp đến khu vực xung đột.

The army deployed armored vehicles to the conflict zone.

2.

Triển khai tăng thiết giáp nâng cao khả năng phòng thủ.

Deploying armored vehicles enhances defensive capabilities.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Deploy Armored Vehicles nhé! check Mobilize Tanks – Triển khai xe tăng Phân biệt: Mobilize Tanks là hành động điều động xe tăng đến khu vực chiến đấu hoặc phòng thủ. Ví dụ: The military deployed armored vehicles by mobilizing tanks to the battlefield. (Quân đội đã triển khai xe thiết giáp bằng cách điều động xe tăng ra chiến trường.) check Station Combat Vehicles – Bố trí các phương tiện chiến đấu Phân biệt: Station Combat Vehicles là việc đặt các phương tiện chiến đấu vào vị trí chiến lược để phòng thủ hoặc tấn công. Ví dụ: The troops stationed combat vehicles near the city for defensive purposes. (Quân đội đã bố trí các phương tiện chiến đấu gần thành phố để phòng thủ.) check Position Armored Units – Đặt các đơn vị bọc thép vào vị trí Phân biệt: Position Armored Units là hành động triển khai các đơn vị bọc thép vào các vị trí chiến thuật để tối ưu hóa khả năng chiến đấu. Ví dụ: The commander positioned armored units strategically along the front line. (Vị chỉ huy đặt các đơn vị bọc thép vào vị trí chiến lược dọc theo tiền tuyến.)