VIETNAMESE

tăng phô điện tử

bộ ổn áp điện tử, tăng phô hiện đại

word

ENGLISH

electronic ballast

  
NOUN

/ɪˌlɛktrɒnɪk ˈbælæst/

electronic transformer, digital ballast

“Tăng phô điện tử” là loại tăng phô hiện đại, điều khiển dòng điện qua công nghệ điện tử.

Ví dụ

1.

Tăng phô điện tử cải thiện hiệu suất năng lượng trong hệ thống chiếu sáng.

The electronic ballast improves energy efficiency in lighting systems.

2.

Tăng phô điện tử này rất phù hợp cho các hệ thống đèn LED.

This electronic ballast is ideal for LED lighting setups.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Electronic nhé! check Electrify (Verb) - Làm nhiễm điện, cung cấp điện Ví dụ: The electronic ballast electrifies the circuit efficiently. (Chấn lưu điện tử cung cấp điện cho mạch một cách hiệu quả.) check Electricity (Noun) - Điện năng Ví dụ: The electricity supplied by the ballast is stable. (Điện năng được cung cấp bởi chấn lưu ổn định.) check Electronic (Adjective) - Thuộc về điện tử Ví dụ: The electronic components were carefully assembled. (Các linh kiện điện tử được lắp ráp cẩn thận.)