VIETNAMESE

Tầng điển hình

tầng mẫu; tầng chuẩn

word

ENGLISH

typical floor

  
NOUN

//ˈtɪpɪkəl floʊr//

standard floor; representative level

Mẫu tầng tiêu chuẩn được sử dụng làm cơ sở cho thiết kế các tầng khác của công trình; theo chỉ dẫn floor => TH4.

Ví dụ

1.

Tầng điển hình được sử dụng làm cơ sở cho toàn bộ thiết kế của tòa nhà.

The typical floor plan served as the basis for the entire building design.

2.

Tầng điển hình giúp đảm bảo tính nhất quán trong thiết kế kiến trúc.

Designers often refer to the typical floor when planning building layouts.

Ghi chú

Floor là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của floor nhé! check Nghĩa 1: Tầng của một tòa nhà hoặc cấu trúc có nhiều cấp Ví dụ: The office is located on the third floor of the building. (Văn phòng nằm ở tầng ba của tòa nhà.) check Nghĩa 2: Mặt đất hoặc nền trong môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo Ví dụ: The workers cleared the floor of the forest to build a road. (Các công nhân dọn sạch mặt đất trong rừng để xây dựng con đường.)