VIETNAMESE
tủ điện tầng
tủ điện nội bộ, tủ tầng
ENGLISH
floor electrical cabinet
/flɔːr ɪˈlɛktrɪkəl ˈkæbɪnɪt/
floor panel, sub distribution board
“Tủ điện tầng” là tủ điện được lắp đặt ở mỗi tầng của tòa nhà để quản lý hệ thống điện tại tầng đó.
Ví dụ
1.
Tủ điện tầng được đặt gần thang máy để dễ tiếp cận.
The floor electrical cabinet is located near the elevator for easy access.
2.
Tủ điện tầng này quản lý phân phối điện trên từng tầng riêng biệt.
This cabinet manages power distribution on each floor separately.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Floor electrical cabinet khi nói hoặc viết nhé!
Install a floor electrical cabinet - Lắp đặt tủ điện sàn
Ví dụ:
The technician installed a floor electrical cabinet in the utility room.
(Kỹ thuật viên lắp đặt tủ điện sàn trong phòng tiện ích.)
Inspect a floor electrical cabinet - Kiểm tra tủ điện sàn
Ví dụ:
The floor electrical cabinet was inspected for proper connections.
(Tủ điện sàn được kiểm tra để đảm bảo các kết nối đúng cách.)
Replace a floor electrical cabinet - Thay tủ điện sàn
Ví dụ:
The damaged floor electrical cabinet was replaced for safety reasons.
(Tủ điện sàn bị hỏng được thay thế vì lý do an toàn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết