VIETNAMESE
phô diễn
Trình diễn, Thể hiện rõ
ENGLISH
Showcase
/ˈʃoʊˌkeɪs/
Display, Exhibit
Phô diễn là hành động trình bày hoặc thể hiện một cách nổi bật để gây ấn tượng.
Ví dụ
1.
Nghệ sĩ phô diễn tác phẩm mới nhất tại triển lãm.
The artist showcased his latest work at the gallery.
2.
Anh ấy phô diễn kỹ năng ca hát trong cuộc thi.
He showcased his singing skills in the competition.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Showcase khi nói hoặc viết nhé! Showcase [something] through [method] - Phô diễn [gì đó] qua [phương pháp] Ví dụ: The artist showcased his talent through an exhibition. (Nghệ sĩ phô diễn tài năng của mình qua một buổi triển lãm.) Showcase a new product - Phô diễn sản phẩm mới Ví dụ: The company showcased a new product at the tech fair. (Công ty phô diễn sản phẩm mới tại hội chợ công nghệ.) Showcase an idea creatively - Phô diễn ý tưởng một cách sáng tạo Ví dụ: The designer showcased her ideas creatively in the presentation. (Nhà thiết kế phô diễn ý tưởng của mình một cách sáng tạo trong bài thuyết trình.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết