VIETNAMESE

tằng hắng

hắng giọng

word

ENGLISH

Clearing throat

  
VERB

/ˈklɪərɪŋ θrəʊt/

Soft cough

Tằng hắng là hành động hắng giọng nhẹ để làm rõ giọng hoặc thu hút sự chú ý.

Ví dụ

1.

Cô ấy tằng hắng trước khi nói.

She cleared her throat before speaking.

2.

Tằng hắng có thể giúp làm rõ giọng nói.

Clearing throat can help improve vocal clarity.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ clearing throat khi nói hoặc viết nhé! checkClear throat before (speaking) - Tằng hắng trước khi nói Ví dụ: He cleared his throat before starting his presentation. (Anh ấy tằng hắng trước khi bắt đầu bài thuyết trình.) checkUse clearing throat as (a signal) - Dùng hành động tằng hắng như một dấu hiệu Ví dụ: She cleared her throat as a signal of her presence. (Cô ấy tằng hắng để ra dấu hiệu về sự hiện diện của mình.)