VIETNAMESE
hàng tặng
ENGLISH
gift
/gɪft/
Hàng tặng là hàng cho biếu, tặng làm một hoặc nhiều loại hàng hóa mà giữa các chủ thể là tổ chức, hay cá nhân dùng hàng, quà tặng này để biếu tặng cho tổ chức, cá nhân khác.
Ví dụ
1.
Tất cả bọn trẻ đều sẽ nhận được một hàng tặng nhỏ.
All the children will receive a small gift.
2.
Món hàng tặng nào là thích hợp nhất cho Tracy?
What is a good gift for Tracy?
Ghi chú
Cả hai từ gift và present đều mang nghĩa là “món quà, quà tặng”. Tuy nhiên chúng khác nhau ở cách dùng như sau:
- Gift: Sử dụng nói về món quà trang trọng.
Ví dụ: I need to buy a gift for his graduation ceremony.
(Tôi cần mua một món quà cho lễ tốt nghiệp của anh ấy.)
- Present: Sử dụng nói về món quà ít trang trọng hơn, đôi khi dùng để thể hiện tình bạn hay nói lời cảm ơn.
Ví dụ: Consider this as a thanking present for helping me earlier.
(Hãy xem đây là món quà cảm ơn vì đã giúp đỡ tôi khi trước.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết