VIETNAMESE
doanh thu thuần
doanh thu thực, doanh thu ròng
ENGLISH
net revenue
NOUN
/nɛt ˈrɛvəˌnu/
Doanh thu thuần (doanh thu thực) là khoản thu được sau khi đã khấu trừ tất cả các khoản giảm trừ như: thuế xuất nhập khẩu, giảm giá bán hàng, thuế tiêu thụ đặc biệt, doanh thu bán hàng bị trả lại, các khoản chiết khấu thương mại và đây còn là khoản doanh thu của doanh nghiệp thu trước thuế thu nhập.
Ví dụ
1.
Doanh thu thuần tăng 13% trong quý lên 6,86 tỷ USD.
Net revenue climbed 13 percent during the quarter to $6.86 billion.
2.
Doanh thu thuần thu nhập cố định quý 3 của công ty đã giảm hơn một nửa so với một năm trước đó.
The company's third-quarter fixed income net revenue was down by more than half from a year earlier.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết