VIETNAMESE

Tầng đệm

sàn đệm; tầng lót

word

ENGLISH

floating floor

  
NOUN

//ˈfloʊtɪŋ floʊr//

isolation floor; decoupled floor

Lớp sàn được xây dựng để giảm sốc và cách âm, tạo thành lớp đàn hồi giữa kết cấu và lớp hoàn thiện; theo chỉ dẫn floor => TH4.

Ví dụ

1.

Sàn đệm được lắp đặt trong hội trường để giảm thiểu tiếng ồn.

A floating floor was installed in the auditorium to minimize sound transmission.

2.

Hệ thống sàn đệm giúp cải thiện cách âm cho công trình.

Floating floors are essential in spaces where noise control is critical.

Ghi chú

Floor là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của floor nhé! check Nghĩa 1: Tầng của một tòa nhà hoặc cấu trúc có nhiều cấp Ví dụ: The office is located on the third floor of the building. (Văn phòng nằm ở tầng ba của tòa nhà.) check Nghĩa 2: Mặt đất hoặc nền trong môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo Ví dụ: The workers cleared the floor of the forest to build a road. (Các công nhân dọn sạch mặt đất trong rừng để xây dựng con đường.)