VIETNAMESE
tăng dần
ENGLISH
increase gradually
/ˈɪnˌkris ˈgræʤuəli/
Tăng dần là tăng một các chậm rãi và từ từ.
Ví dụ
1.
Từ năm 2006, doanh thu bán hàng của chúng tôi tăng dần.
From the year of 2006, our sales revenues increase gradually.
2.
Sau lớp bốn, lượng bài tập ở trường tiếp tục tăng dần cho đến lớp bảy.
After fourth grade, the amount of schoolwork continues to increase gradually until grade seven.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với increase:
- phát triển (develop): A blossom develops from a bud.
(Bông hoa phát triển từ nụ hoa.)
- phát triển (evolve): The company has evolved into a major chemical manufacturer.
(Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hoá chất lớn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết