VIETNAMESE

tăng cơ giảm mỡ

giảm mỡ, cải thiện cơ bắp

word

ENGLISH

build muscle lose fat

  
PHRASE

/bɪld ˈmʌsl luːz ˈfæt/

lose fat gain muscle

Tăng cơ giảm mỡ là quá trình cải thiện cơ bắp và giảm lượng mỡ trong cơ thể.

Ví dụ

1.

Nhiều người đặt mục tiêu tăng cơ giảm mỡ đồng thời.

Many people aim to build muscle and lose fat simultaneously.

2.

Anh ấy tuân theo một chế độ ăn nghiêm ngặt để tăng cơ và giảm mỡ.

He follows a strict diet to build muscle and lose fat.

Ghi chú

Từ build muscle lose fat là một từ vựng thuộc lĩnh vực thể hìnhsức khỏe. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strength training – Tập luyện sức mạnh Ví dụ: Strength training is essential for those aiming to build muscle and lose fat. (Tập luyện sức mạnh là yếu tố thiết yếu cho những người muốn tăng cơ giảm mỡ.) check Body recomposition – Tái cấu trúc cơ thể Ví dụ: Many fitness programs focus on body recomposition to build muscle and lose fat simultaneously. (Nhiều chương trình thể hình tập trung vào việc tái cấu trúc cơ thể để cùng lúc tăng cơ và giảm mỡ.) check Calorie management – Quản lý lượng calo Ví dụ: Proper calorie management supports efforts to build muscle and lose fat. (Quản lý lượng calo hợp lý hỗ trợ nỗ lực tăng cơ và giảm mỡ.) check Metabolic rate – Tốc độ trao đổi chất Ví dụ: Increasing your metabolic rate can help build muscle and lose fat faster. (Tăng tốc độ trao đổi chất có thể giúp bạn tăng cơ và giảm mỡ nhanh hơn.)