VIETNAMESE
tầng 3
ENGLISH
the third floor
/ðə θɜrd flɔr/
Tầng 3 là tầng thứ 3 của một căn nhà hoặc toà nhà.
Ví dụ
1.
Tầng 3 có bốn phòng ngủ.
The third floor contains four bedrooms.
2.
Xin mời đi lên tầng 3.
Go up to the third floor, please.
Ghi chú
Phân biệt floor, ground và storey:
- floor: sàn nhà, nền nhà, tức là mặt bằng của căn phòng mà ta đứng, đi lại, sinh hoạt trên đó, còn mang nghĩa là tầng.
VD: Our office is on the top floor. - Văn phòng của chúng tôi ở tầng trên cùng.
- ground: là mặt bằng của trái đất phía dưới chân ta khi ta ở ngoài trời.
VD: He would always frown and stare at the ground when he talked. - Anh ta luôn chau mày và nhìn thằng xuống mặt đất khi nói chuyện.
- storey: được sử dụng khi ta đề cập đến toà nhà có bao nhiêu tầng.
VD: The new post office is three storeys high. - Bưu điện mới cao 3 tầng.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết