VIETNAMESE
tấn tới
tiến bộ, phát triển
ENGLISH
advance
/ədˈvæns/
Progress, improve
“Tấn tới” là tiến bộ, phát triển trong một lĩnh vực hoặc hành động nào đó.
Ví dụ
1.
Cô ấy tấn tới trong sự nghiệp một cách nhanh chóng.
She advanced in her career quickly.
2.
Đội đã tấn tới vào vòng chung kết.
The team advanced to the finals.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ advance khi nói hoặc viết nhé!
Advance in a career - Thăng tiến trong sự nghiệp
Ví dụ:
She advanced quickly in her career after the promotion.
(Cô ấy thăng tiến nhanh chóng trong sự nghiệp sau khi được thăng chức.)
Advance towards a goal - Tiến gần hơn tới mục tiêu
Ví dụ:
They are advancing towards their financial goals.
(Họ đang tiến gần hơn tới mục tiêu tài chính của mình.)
Advance in technology - Sự tiến bộ trong công nghệ
Ví dụ:
Advances in technology have improved our lives.
(Sự tiến bộ trong công nghệ đã cải thiện cuộc sống của chúng ta.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết