VIETNAMESE
tận tâm
Tận tuỵ, tận tình
ENGLISH
conscientious
NOUN
/ˌkɑnʃiˈɛnʃəs/
Dedication, devoted
Tận tâm là cố gắng hết sức, làm hết trách nhiệm và hết khả năng của bản thân để đạt được kết quả tốt đẹp.
Ví dụ
1.
Cô ấy luôn là một người làm việc rất tận tâm.
She has always been a very conscientious worker.
2.
Bạn nên tận tâm, tận lực với công việc để nâng cao hiệu suất.
You should be conscientious and dedicated to work to improve productivity.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết