VIETNAMESE
tận lực
Dốc sức, hết mình, gắng, cố gắng, gắng sức, gắng gỏi, gắng gổ
ENGLISH
Strive
/straɪv/
Endeavor, exert, try hard, work hard
Tận lực là cố gắng hết sức trong việc gì đó.
Ví dụ
1.
Họ tận lực để đạt được mục tiêu của mình.
They strive to achieve their goals.
2.
Anh ấy tận lực để làm tốt mọi công việc.
He strives for excellence in every task.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ strive khi nói hoặc viết nhé!
Strive for success - Nỗ lực để đạt được thành công
Ví dụ:
He strive for success in every project he works on.
(Anh ấy luôn nỗ lực để đạt được thành công trong mọi dự án.)
Strive to do something - Nỗ lực để làm được điều gì
Ví dụ:
She strives to achieve her dreams.
(Cô ấy nỗ lực để đạt được ước mơ của mình.)
Strive against the odds - Nỗ lực vượt qua khó khăn
Ví dụ:
They strive against the odds to make their business work.
(Họ nỗ lực vượt qua khó khăn để vận hành công việc kinh doanh.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết