VIETNAMESE

tàn hương

tro nhang

word

ENGLISH

Incense ash

  
NOUN

/ˈɪnsɛns æʃ/

incense residue

Tàn hương là phần còn lại sau khi đốt nhang hoặc vật liệu tương tự.

Ví dụ

1.

Tàn hương rơi xuống khay bên dưới.

The incense ash fell onto the tray below.

2.

Anh ấy dọn tàn hương sau buổi cầu nguyện.

He cleaned the incense ash after the prayer.

Ghi chú

Từ Tàn hương là một từ vựng thuộc lĩnh vực tâm linh và đời sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Residue - Cặn Ví dụ: Incense ash is the residue left after burning fragrant sticks. (Tàn hương là cặn còn lại sau khi đốt que hương thơm.) check Ember - Than hồng Ví dụ: Incense ash forms from an ember that glows during burning. (Tàn hương hình thành từ than hồng phát sáng trong quá trình đốt.) check Dust - Bụi Ví dụ: Incense ash turns into fine dust once it cools down completely. (Tàn hương biến thành bụi mịn sau khi nguội hẳn.) check Holder - Đế nhang Ví dụ: Incense ash collects in a holder placed beneath the burning stick. (Tàn hương được thu gom trong đế nhang đặt dưới que hương đang cháy.)