VIETNAMESE

tầm với

tầm tay

word

ENGLISH

reach

  
NOUN

/riːtʃ/

grasp

Tầm với là khoảng cách mà tay hoặc vật thể có thể với tới.

Ví dụ

1.

Cuốn sách nằm ngoài tầm với của cô ấy.

The book was just out of her reach.

2.

Cô ấy duỗi tay để tăng tầm với.

She stretched her arm to increase her reach.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ reach khi nói hoặc viết nhé! check Reach for something - Vươn tới điều gì đó Ví dụ: She reached for the book on the top shelf. (Cô ấy vươn tay lấy cuốn sách trên kệ cao nhất.) check Out of reach - Ngoài tầm với Ví dụ: The treasure was out of reach for the explorers. (Kho báu đã nằm ngoài tầm với của các nhà thám hiểm.)