VIETNAMESE

tầm nhìn sứ mệnh

tầm nhìn chiến lược

word

ENGLISH

vision statement

  
NOUN

/ˈvɪʒən ˈsteɪtmənt/

mission statement

Tầm nhìn sứ mệnh là định hướng và mục tiêu dài hạn của một tổ chức hoặc cá nhân.

Ví dụ

1.

Tầm nhìn sứ mệnh của công ty truyền cảm hứng cho nhân viên.

The company’s vision statement inspires its employees.

2.

Tuyên bố tầm nhìn của công ty nhấn mạnh vào tính bền vững và đổi mới.

The company’s vision statement emphasizes sustainability and innovation.

Ghi chú

Từ vision statement là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản trị doanh nghiệpchiến lược tổ chức. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Strategic direction – Định hướng chiến lược Ví dụ: A company's vision statement outlines its strategic direction. (Tầm nhìn sứ mệnh của một công ty vạch ra định hướng chiến lược của họ.) check Organizational goals – Mục tiêu tổ chức Ví dụ: Crafting a clear vision statement helps define organizational goals. (Việc xây dựng một tầm nhìn sứ mệnh rõ ràng giúp xác định mục tiêu tổ chức.) check Inspirational leadership – Lãnh đạo truyền cảm hứng Ví dụ: A compelling vision statement can foster inspirational leadership. (Một tuyên bố tầm nhìn hấp dẫn có thể thúc đẩy lãnh đạo truyền cảm hứng.) check Future roadmap – Lộ trình tương lai Ví dụ: The vision statement acts as a future roadmap for the company. (Tuyên bố tầm nhìn đóng vai trò như lộ trình tương lai cho công ty.)