VIETNAMESE
sứ mệnh
vai trò
ENGLISH
mission
/ˈmɪʃən/
role
Sứ mệnh là những căn cứ, mục đích và lý do để chủ thể tồn tại để phát triển, trong đó chủ thể ở đây có thể là cá nhân, tổ chức hoặc một công ty nào đó. Khi nói đến sứ mệnh thì chúng ta thường hướng tới những điều cần thực hiện ở tương lai, từ đó ta coi đó là mục tiêu và cái đích để cùng cống hiến, làm việc.
Ví dụ
1.
Sứ mệnh của bạn trong cuộc sống là gì?
What is your mission in life?
2.
Anh coi đó là sứ mệnh của mình để giúp đỡ vì hòa bình thế giới.
He considers it his mission to help for world peace.
Ghi chú
Chúng ta cùng học về các nghĩa khác nhau của từ mission trong tiếng Anh nha!
- sứ mệnh: What is your mission in life? (Sứ mệnh của bạn trong cuộc sống là gì?)
- nhiệm vụ: It was too late to launch a rescue mission. (Đã quá muộn để thực hiện một nhiệm vụ giải cứu.)
- giáo khu (nơi dạy tôn giáo): She took up a position as a school teacher at St Peter's mission in Montana. (Cô đã nhận một vị trí như một giáo viên trường học tại giáo khu St Peter ở Montana.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết