VIETNAMESE
tấm lót thùng carton
lớp lót thùng
ENGLISH
Carton liner
/ˈkɑːrtən ˈlaɪnər/
protective layer
Tấm lót thùng carton là vật liệu giấy hoặc nhựa dùng để lót bên trong thùng carton, bảo vệ đồ vật.
Ví dụ
1.
Tấm lót thùng carton giúp tránh hư hại trong vận chuyển.
The carton liner prevented damage during shipping.
2.
Anh ấy đặt một tấm lót thùng carton vào hộp.
He placed a carton liner in the box.
Ghi chú
Từ Tấm lót thùng carton là vật liệu giấy hoặc nhựa dùng để lót bên trong thùng carton, bảo vệ đồ vật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Box insert – Lót hộp
Ví dụ:
A box insert secures items inside the carton during transit.
(Một lớp lót hộp giúp cố định đồ vật bên trong thùng carton trong quá trình vận chuyển.)
Carton padding – Đệm thùng carton
Ví dụ:
The carton padding minimizes impact damage and protects fragile goods.
(Đệm thùng carton giảm thiểu hư hại do va chạm và bảo vệ hàng dễ vỡ.)
Packaging liner – Lót đóng gói
Ví dụ:
A packaging liner is used to cushion products and maintain stability in the box.
(Lót đóng gói được dùng để đệm sản phẩm và giữ chúng ổn định trong thùng.)
Protective insert – Lót bảo vệ
Ví dụ:
The protective insert helps absorb shocks and prevents damage during handling.
(Lót bảo vệ giúp hấp thụ sốc và ngăn ngừa hư hại khi vận chuyển.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết