VIETNAMESE

tấm lòng

ENGLISH

heart

  
NOUN

/hɑrt/

Tâm lòng là toàn thể những tình cảm thân ái, tha thiết hay sâu sắc nhất đối với người mình yêu quý hay cảm phục.

Ví dụ

1.

Cô ấy có một tấm lòng ấm áp.

She has a warm heart.

2.

Một tấm lòng lương thiện là phương tiện giúp một người tiến xa trên đường đời.

A honest heart helps a person go far in life.

Ghi chú

Các collocation trong tiếng Anh có liên quan đến heart (tấm lòng):

- have a heart of stone : có tấm lòng sắt đá (You cannot persuade the manager since he has a heart of stone)

- have a heart! : Làm ơn có lòng một chút đi! (Don’t be so harsh on her, have a heart!)

- at heart: về tấm lòng, về bản chất (He is an introvert at heart)