VIETNAMESE
tâm căn
rối loạn tâm lý
ENGLISH
Emotional distress
/ɪˈməʊʃənl dɪsˈtrɛs/
"Tâm căn" là thuật ngữ Đông y chỉ tình trạng rối loạn tâm lý do căng thẳng hoặc xúc động.
Ví dụ
1.
Tâm căn ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần.
Emotional distress affects mental health.
2.
Liệu pháp giúp giảm tâm căn.
Therapy helps alleviate emotional distress.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Emotional distress nhé!
Anxiety – lo âu
Phân biệt:
Anxiety là trạng thái lo âu thường kéo dài, liên quan đến rối loạn tâm lý.
Ví dụ:
Chronic anxiety can lead to emotional distress.
(Lo âu mãn tính có thể dẫn đến căng thẳng tinh thần.)
Grief – đau buồn
Phân biệt:
Grief mô tả cảm giác đau buồn sâu sắc, thường sau mất mát lớn.
Ví dụ:
The grief from losing a loved one can cause emotional distress.
(Nỗi đau buồn khi mất người thân có thể gây căng thẳng tinh thần.)
Mental anguish – đau khổ tinh thần
Phân biệt:
Mental anguish thường liên quan đến những tổn thương tinh thần nặng nề hơn Emotional distress.
Ví dụ:
The mental anguish after the accident was overwhelming.
(Nỗi đau khổ tinh thần sau tai nạn là không thể chịu nổi.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết