VIETNAMESE
tắm biển
ENGLISH
bathe in the sea
/beɪð ɪn ðə si/
swim in the sea
Tắm biển là tắm ở ngoài biển.
Ví dụ
1.
Anh ấy không tắm biển.
He doesn't bathe in the sea.
2.
Tôi rất thích tắm biển.
I like bathing in the sea.
Ghi chú
Ngoài bathe in the sea, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ việc tắm biển nè!
- swim in the sea: I like to swim in the sea. - Anh thích tắm biển.
- go swimming: We went swimming in the sea. - Chúng tôi đi tắm biển.
- sea bathing: Prepare yourself for sea bathing. - Chuẩn bị xuống tắm biển.
- go to the seaside: I usually go to the seaside. - Tôi thường đi tắm biển.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết