VIETNAMESE

tai vách mạch rừng

ENGLISH

walls have ears

  
PHRASE

/wɔlz hæv ɪrz/

Tai vách mạch rừng là một thành ngữ phổ biến, được sử dụng để cảnh báo người khác rằng những gì họ nói hoặc làm có thể bị nghe hoặc phát hiện bởi người khác.

Ví dụ

1.

Chúng ta không nên thảo luận về chủ đề nhạy cảm này ở đây, bạn không bao giờ biết được ai có thể đang nghe lén. Dù sao thì tai vách mạch rừng mà

We shouldn't discuss this sensitive topic here; you never know who might be listening in. Walls have ears, after all.

2.

Tôi không bao giờ nói về cuộc sống cá nhân của mình trong văn phòng. Tai vách mạch rừng và tôi không muốn đồng nghiệp đàm tiếu về mình.

I never talk about my personal life in the office. Walls have ears and I don't want my coworkers gossiping about me.

Ghi chú

Một số idiom với bộ phận cơ thể nè!

- have an ear for (giỏi): I'm not very good at writing it, but I have quite an ear for Korean.

(Tôi không giỏi viết lắm, nhưng tôi khá giỏi nghe tiếng Hàn.)

- easy on the ear (dễ nghe): I find classical music to be very easy on the ear.

(Tôi thấy nhạc cổ điển rất dễ nghe.)

- grin from ear to ear (cười tới tận mang tai): Alice was grinning from ear to ear when her bosses praised him during the ceremony.

(Alice cười tới tận mang tai khi sếp khen cô ấy ở buổi lễ.)