VIETNAMESE
tải trọng
khối lượng
ENGLISH
weight
/weɪt/
Tải trọng là khối lượng hàng hóa thực tế mà phương tiện vận tải đang chở hoặc vận chuyển.
Ví dụ
1.
Cột phải chịu tải trọng của mái.
The pillars have to support the weight of the roof.
2.
Các cột chống không thể chịu được tải trọng của mái nhà.
The pillars couldn't support the weight of the roof.
Ghi chú
Cụm gain weight có nghĩa là tăng cân. Ngoài ra, chúng ta có thể dùng những từ có nghĩa tương tự để đa dạng câu văn cũng như tránh lỗi lặp từ như:
Put on weight: lên cân
Ví dụ: He put on weight when he was at university. (Anh ấy đã lên cân khi còn học đại học.)
Fatten up: trở nên mập mạp, vỗ béo
Ví dụ: MSG is a chemical used to fatten up laboratory animals and will ultimately make you fat when consumed. (MSG là một chất hóa học được sử dụng để vỗ béo động vật thí nghiệm và sẽ khiến bạn béo lên khi tiêu thụ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết