VIETNAMESE

tài sản cố định thuê tài chính

ENGLISH

fixed asset under finance lease

  
NOUN

/fɪkst ˈæˌsɛt ˈʌndər fəˈnæns lis/

Tài sản cố định thuê tài chính là những tài sản cố định mà doanh nghiệp đi thuê của các công ty cho thuê tài chính.

Ví dụ

1.

Tài sản cố định thuê tài chính là sự chuyển giao phần lớn giữa lợi ích và rủi ro cho bên đi thuê, thời gian cho thuê chiếm phần lớn thời gian sử dụng hữu ích.

Fixed assets under finance lease are the major transfer of benefits and risks to the lessee, the lease term accounting for most of the useful life.

2.

Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản cố định thuê tài chính hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính.

At the end of the lease term, the lessee has the option to buy back the fixed asset under finance lease or continue the lease according to the conditions agreed in the finance lease.

Ghi chú

Asset property đều có nghĩa "tài sản" nhưng giữa chúng có điểm khác nhau nha!

- Asset thường dùng ở số nhiều chỉ tài sản của một người hoặc một công ty.

- Property lại là một danh từ không đếm được chỉ những vật có giá trị thuộc quyền sở hữu cá nhân.