VIETNAMESE

tài nguyên

ENGLISH

resource

  
NOUN

/ˈrisɔrs/

Tài nguyên là một nguồn hoặc nguồn cung cấp từ đó một lợi ích được tạo ra và có một số tiện ích.

Ví dụ

1.

Họ không chỉ tiết kiệm tiền nước mà còn giúp bảo tồn nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá nhất của chúng ta cho các thế hệ sau.

Not only will they be saving money on their water bill, but they will be helping to conserve our most precious natural resource for generations to come.

2.

Nước là một nguồn tài nguyên có giới hạn và không thể tái tạo được.

Water is a limited, non-renewable natural resource.

Ghi chú

Phân biệt resource với từ này nha!

- resource (tài nguyên): The coastal zone is also a key natural resource on which livelihoods depend.

(Vùng ven biển cũng là một nguồn tài nguyên thiên nhiên quan mà kế sinh nhai phụ thuộc vào.)

- source (nguồn): Each reference used in that paper must be recited from primary sources.

(Mỗi tài liệu tham khảo được sử dụng trong bài luận đó đều phải được trích từ nguồn tham chiếu gốc.)