VIETNAMESE
nguồn tài nguyên
nguồn tài nguyên thiên nhiên
ENGLISH
Resources
/ˈrɪsɔrsɪz/
Natural resources
"Nguồn tài nguyên" là các tài sản tự nhiên hoặc nhân tạo có thể khai thác và sử dụng.
Ví dụ
1.
Nguồn tài nguyên giúp đạt được mục tiêu môi trường.
Resources help achieve environmental goals.
2.
Nguồn tài nguyên rất quan trọng cho phát triển bền vững.
Resources are crucial for sustainable development.
Ghi chú
Từ nguồn tài nguyên thuộc lĩnh vực môi trường và kinh tế. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan nhé!
Natural resources - Tài nguyên thiên nhiên
Ví dụ:
Natural resources like forests and minerals are vital for the economy.
(Tài nguyên thiên nhiên như rừng và khoáng sản rất quan trọng đối với nền kinh tế.)
Renewable resources - Tài nguyên tái tạo
Ví dụ:
Solar and wind energy are examples of renewable resources.
(Năng lượng mặt trời và gió là những ví dụ về tài nguyên tái tạo.)
Non-renewable resources - Tài nguyên không tái tạo
Ví dụ:
Non-renewable resources like oil and coal are depleting rapidly.
(Tài nguyên không tái tạo như dầu và than đang cạn kiệt nhanh chóng.)
Human resources - Nguồn lực con người
Ví dụ:
Skilled human resources contribute to national development.
(Nguồn lực con người có tay nghề đóng góp vào sự phát triển quốc gia.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết