VIETNAMESE
tai nạn lao động
tai nạn nghề nghiệp
ENGLISH
occupational accident
NOUN
/ɑkjəˈpeɪʃənəl ˈæksədənt/
work accident, workplace accident
Tai nạn lao động tức là tai nạn gây tổn thương cho người lao động xảy ra trong quá trình lao động.
Ví dụ
1.
Tai nạn lao động đang ở mức báo động và đòi hỏi người lao động trong các công trường phải cẩn thận hơn.
An alarming rate occupational accident require workers in construction sites to be more careful.
2.
Bố cô ấy mất vì tai nạn lao động.
Her father died from occupational accident.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết